Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian
20 câu 45 phút 50
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Tọa độ vectơ, tọa độ điểm trong không gian 6 câu 30%
  • Tích vô hướng và ứng dụng 2 câu 10%
  • Phương trình mặt phẳng 4 câu 20%
  • 1 câu 5%
  • Phương trình đường thẳng 2 câu 10%
  • 1 câu 5%
  • Phương trình mặt cầu và các dạng toán liên quan 4 câu 20%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 50

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Cho các vectơ \(\vec a = (1;2;3);\,\,\vec b = ( - 2;4;1);\,\,\vec c = ( - 1;3;4)\) . Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow v = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b + 5\overrightarrow c\)

    • A. \(\overrightarrow v = \left( {7;3;23} \right)\)
    • B. \(\overrightarrow v = \left( {7;23;3} \right)\)
    • C. \(\overrightarrow v = \left( {23;7;3} \right)\)
    • D. \(\overrightarrow v = \left( {3;7;23} \right)\)
  • Câu 2:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto \(\overrightarrow {AO} = 3\left( {\overrightarrow i + 4\overrightarrow j } \right) - 2\overrightarrow k + 5\overrightarrow j\) Tìm tọa độ điểm A. 

    • A. \(A\left( {3, - 2,5} \right)\)
    • B. \(A\left( { - 3, - 17,2} \right)\)
    • C. \(A\left( {3,17, - 2} \right)\)
    • D. \(A\left( {3,5, - 2} \right)\)
  • Câu 3:

    Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm \(A\left( { - 2,1,0} \right);B\left( { - 3,0,4} \right);C\left( {0,7,3} \right)\). Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right)\).

    • A. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \frac{{14}}{{3\sqrt {118} }}\)
    • B. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = - \frac{{7\sqrt 2 }}{{3\sqrt {59} }}\)
    • C. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \frac{{\sqrt {14} }}{{\sqrt {57} }}\)
    • D. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = - \frac{{\sqrt {14} }}{{\sqrt {57} }}\)
  • Câu 4:

    Trong không gian Oxyz, Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2;3)\)

    • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\)
    • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = 3 \end{array} \right.\)
    • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3t\\ z = 2t \end{array} \right.\)
    • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = - 2t\\ z = - 3t \end{array} \right.\)
  • Câu 5:

    Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 1,1,0} \right);\overrightarrow b = (1,1,0);\overrightarrow c = \left( {1,1,1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0\)
    • B. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c\) đồng phẳng.
    • C. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
    • D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\)
  • Câu 6:

    Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4).

    • A. \({(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53\)
    • B. \({(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53\)
    • C. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53\)
    • D. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53\)
  • Câu 7:

    Cho hai đường thẳng \({d_1}:{\rm{ }}\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + 3t\\ z = 3 + 4t \end{array} \right.\) và \({d_2}:{\rm{ }}\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 4t'\\ y = 5 + 6t'\\ z = 7 + 8t' \end{array} \right.\) 

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A. \({d_1} \bot {d_2}\)
    • B. \({d_1} \equiv {d_2}\)
    • C. \({d_1}//{d_2}\)
    • D. \({d_1}{\rm{ ; }}{d_2}\) chéo nhau.
  • Câu 8:

    Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

    • A. \(14{\rm{x}} + 13y + 9{\rm{z + }}110 = 0\)
    • B. \(14{\rm{x}} + 13y - 9{\rm{z}} - 110 = 0\)
    • C. \(14{\rm{x - }}13y + 9{\rm{z}} - 110 = 0\)
    • D. \(14{\rm{x}} + 13y + 9{\rm{z}} - 110 = 0\)
  • Câu 9:

    Mặt phẳng \((\alpha )\) đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ \(\overrightarrow a = (1; - 2;3){\rm{ ; }}\overrightarrow b = (3;0;5)\) . Viết phương trình của mặt phẳng \((\alpha )\).

    • A. 5x-2y-3z-21=0
    • B. -5x+2y+3z+3=0
    • C. 10x-4y-6z+21=0
    • D. 5x-2y-3z+21=0
  • Câu 10:

    Trong không gian Oxyz, tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng song song với hai đường thẳng \({\Delta _1}:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{4};{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 + 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)

    • A. \(\overrightarrow n = ( - 5;6; - 7)\)
    • B. \(\overrightarrow n = (5; - 6;7)\)
    • C. \(\overrightarrow n = ( - 5; - 6;-7)\)
    • D. \(\overrightarrow n = ( - 5; 6;7)\)
  • Câu 11:

    Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+z-1=0. Viết phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).

    • A. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • B. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{1}\)
    • C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • D. \(\frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
  • Câu 12:

    Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

    • A. \({(x + 5)^2} + {y^2} + {(z + 4)^2} = \frac{8}{{223}}\)
    • B. \({(x - 5)^2} + {y^2} + {(z + 4)^2} = \frac{8}{{223}}\)
    • C. \({(x + 5)^2} + {y^2} + {(z - 4)^2} = \frac{8}{{223}}\)
    • D. \({(x - 5)^2} + {y^2} + {(z - 4)^2} = \frac{8}{{223}}\)
  • Câu 13:

    Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng \(d\,:\,\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - 4t\\ y = - 2 - t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\).Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d.

    • A. H(2;-3;-1)
    • B. H(2;3;1)
    • C. H(2;-3;1)
    • D. H(-2;3;1)
  • Câu 14:

    Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + z + 6 = 0\) và điểm \(A\left( {2, - 1,0} \right)\). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).

    • A. H(1;-1;1)
    • B. H(-1;1;-1)
    • C. H(3;-2;1)
    • D. H(5;-3;1)
  • Câu 15:

    Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1,0,0} \right);\,B\left( {0,1,0} \right);C\left( {0,0,1} \right);D\left( {1,1,1} \right)\). Xác định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.

    • A. \(G\left( {\frac{1}{2},\frac{1}{2},\frac{1}{2}} \right)\)
    • B. \(G\left( {\frac{1}{3},\frac{1}{3},\frac{1}{3}} \right)\)
    • C. \(G\left( {\frac{2}{3},\frac{2}{3},\frac{2}{3}} \right)\)
    • D. \(G\left( {\frac{1}{4},\frac{1}{4},\frac{1}{4}} \right)\)
  • Câu 16:

    Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ \,y = - 1\\ \,z = - t \end{array} \right.\) và 2 mp (P): \(x + 2y + 2z + 3 = 0\) và (Q): \(x + 2y + 2z + 7 = 0\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

    • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
    • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
    • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
    • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
  • Câu 17:

    Trong mặt phẳng Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Tính độ dài đường cao h kẻ từ D của tứ diện.

    • A. \(\frac{5}{7}\)
    • B. \(h = \frac{{45}}{7}\)
    • C. \(h = \frac{{45}}{{21}}\)
    • D. \(h = \frac{{15}}{7}\)
  • Câu 18:

    Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x - 2y + 3z + 1 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z = 0\). Mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai?

    • A. \(\left( \alpha \right)\) cắt \(\left( S \right)\) theo một đường tròn.
    • B.  \(\left( \alpha \right)\) tiếp xúc với \(\left( S \right)\).
    • C.  \(\left( \alpha \right)\) có điểm chung với \(\left( S \right)\).
    • D.  \(\left( \alpha \right)\) đi qua tâm của \(\left( S \right)\).
  • Câu 19:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là:

    • A. M(-1;1;5)
    • B. M(1;-1;3)
    • C. M(2;1;-5)
    • D. M(-1;3;2)
  • Câu 20:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): {x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 4 = 0 và mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1;-1)  vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

     

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
    • . \((Q):2x + y - 2z - 9 = 0\) hoặc \((Q):4x - 7y - 4z - 9 = 0.\)
    • . \((Q):2x - 4y + 2z = 0\) hoặc \((Q):x + y - 4z - 8 = 0.\)
    • . \((Q):2x - y - 2z - 9 = 0\) hoặc \((Q):4x - 7y + 4z - 9 = 0.\)
    • . \((Q):2x + y + 2z - 5 = 0\) hoặc \((Q):4x + 7y - 4z - 23 = 0.\)