Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 19508
Phát biểu nào sau đây đúng:
- A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.
- B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P; S; C2H5OH bốc cháy khi gặp CrO3.
- C. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
- D. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 10945
Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
- A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
- B. Sục O3 vào dung dịch KI.
- C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
- D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 24980
Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là:
- A. hematit
- B. manhetit
- C. pirit
- D. xiđerit
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 18263
Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol 1 : 2, cho dung dịch có 12,2 g X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m (g) kết tủa, giá trị của m là:
- A. 28,7.
- B. 34,1.
- C. 14,35.
- D. 5,4.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 13263
Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?
- A. Cu.
- B. Au.
- C. Al.
- D. Ag.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 16847
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
- A. Al.
- B. Fe.
- C. Sn.
- D. Ni.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 27464
Al và Cr giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
- A. Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra hợp chất có công thức dạng Na[M(OH)4] (hay NaMO2).
- B. Cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
- C. Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
- D. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 26424
Phát biểu nào sau đây không đúng:
- A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
- B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
- C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
- D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 4335
Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng?
- A. Nước cường toan.
- B. HNO3 đặc nóng.
- C. KNO3.
- D. HCl đặc.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 28589
Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dd chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là:
- A. 1,92 gam
- B. 4 gam
- C. 3,68 gam
- D. 2,24 gam
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 26906
Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
- A. H2SO4 đặc.
- B. HCl.
- C. FeCl3.
- D. AgNO3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 28598
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là:
- A. KNO3.
- B. BaCl2.
- C. H2SO4.
- D. FeCl3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 27165
Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí S dư, thu được 8,8 gam FeS. Giá trị của m là:
- A. 5,6
- B. 2,80
- C. 8,4
- D. 3,2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 28554
Hòa tan hoàn toàn 8,4gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
- A. 90
- B. 120
- C. 30
- D. 60
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 28603
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường; (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư) ; (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư); (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3(có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 19902
Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây?
- A. AgNO3.
- B. FeSO4.
- C. Fe2(SO4)3.
- D. Cu(NO3)2.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 18258
Cho 3,68 g hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
- A. 98,80 gam.
- B. 101,48 gam.
- C. 88,20 gam.
- D. 101,68 gam.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 15087
Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
- A. 20,907.
- B. 3,730.
- C. 34,720.
- D. 7,467.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 19703
Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol FeS2 trong 300 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
- A. 14,4 gam.
- B. 12,8 gam.
- C. 9,6 gam.
- D. 19,2 gam.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 18165
Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch là:
- A. 1,75 mol.
- B. 1,50 mol.
- C. 1,80 mol.
- D. 1,00 mol.