Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3516
Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3 (loãng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là?
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3512
Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) là:
- A. 500 ml.
- B. 175 ml.
- C. 125 ml.
- D. 250 ml.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3494
Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là?
- A. 5,60 lít.
- B. 8,40 lít.
- C. 7,84 lít.
- D. 6,72 lít.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3421
Số liên kết xichma (liên kết đơn) có trong mọt phân tử CnH2n+2 là:
- A. 3n +2.
- B. 3n.
- C. 3n +1.
- D. 2n +2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3424
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
- B. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
- C. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số hạt mang điện tích âm.
- D. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 3425
Khi nối thanh Fe với các kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag sau đó nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là?
- A. 2.
- B. 5.
- C. 4.
- D. 3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 3428
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyO2 thu được không đến 17,92 lít CO2 (đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác cho 0,5 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2. Số nguyên tử H có trong môṭ phân tử X là?
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 3430
Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là?
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 3431
Hỗn hợp X gồm Na và Al4C3 hòa tan vào nước chỉ thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí C (đktc). Khối lượng Na tối thiểu cần dùng là?
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 3433
Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
- A. CH2=CH-Cl.
- B. CH2=CH2.
- C. CH2=CH-CN.
- D. CH2=CH-CH3.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 7488
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:- A. FeO và 19,32.
- B. Fe3O4 và 19,32.
- C. Fe3O4 và 28,98.
- D. Fe2O3 và 28,98.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 3440
Khi cho isopentan tác dụng với Br2 (as) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm chính là?
- A. 1-brom-2-metylbutan.
- B. 2-brom-2-metylbutan.
- C. 2-brom-3-metylbutan.
- D. 1-brom-3-metylbutan.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 3442
Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc được dung dịch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 8,74 gam.
- B. 7,21 gam.
- C. 8,58 gam.
- D. 8,2 gam.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 3470
Cho các kết luận sau:
(1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được \(n_{H_2O}>n_{CO_2}\) thì hiđrocacbon đó là ankan;
(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được \(n_{H_2O}=n_{CO_2}\) thì hiđrocacbon đó là anken;
(3) Đốt cháy ankin thì được \(n_{H_2O}<n_{CO_2}\) và \(n_{ankin}=n_{CO_2}-n_{H_2O}\);
(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3;
(5) Tất cả các anken đối xứng đều có đồng phân hình học;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là?- A. 6.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 3.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 3472
Khi giảm áp suất của hệ, cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là:
- A. 2HI (k) \(\rightleftharpoons\) H2 (k) + I2 (k).
- B. CaCO3 (r) \(\rightleftharpoons\) CaO (r) + CO2 (k).
- C. FeO (r) + CO (k) \(\rightleftharpoons\) Fe (r) + CO2 (k).
- D. 2SO2 (k) + O2 (k) \(\rightleftharpoons\) 2SO3 (k).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 3473
Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
- B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
- C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
- D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 3475
Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là?
- A. CO2.
- B. O2.
- C. Cl2.
- D. N2.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 3477
Dãy nào dưới đây gồm tất các các chất không phản ứng với dung dic̣h HNO3 đặc nguội?
- A. Al, Fe, Cr, Cu.
- B. Fe, Cr, Al, Au.
- C. Fe2O3, Fe, Cu.
- D. Fe, Al, NaAlO2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 3478
Nhận xét nào sau đây sai?
- A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
- B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
- C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
- D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 3479
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng;
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng;
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4;
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng;
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng;
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?- A. 6.
- B. 5.
- C. 4.
- D. 7.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 3481
Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-GlyAla; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là?
- A. 28,80 gam.
- B. 25,11 gam.
- C. 27,90 gam.
- D. 34,875 gam.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 3482
Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị của a lần lượt là?
- A. 3,2g gam và 0,75M.
- B. 4,2 gam và 1M.
- C. 4,2 gam và 0,75M.
- D. 3,2 gam và 2M.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 3484
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
- A. 36.
- B. 40.
- C. 20.
- D. 18.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 3485
Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là?
- A. 23,3.
- B. 20,1.
- C. 26,5.
- D. 20,9.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 3486
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s?
- A. 9.
- B. 1.
- C. 2.
- D. 12.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 3487
Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng lần lượt là:
- A. 22,4 lít và 1,5 mol.
- B. 33,6 lít và 1,5 mol.
- C. 33,6 lít và 1,8 mol.
- D. 33,6 lít và 1,4 mol.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 3488
Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là \(\frac{117}{7}\). Giá trị của m là?
- A. 8,70.
- B. 9,28.
- C. 10,44.
- D. 8,12.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 3490
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là?
- A. C6H12O6.
- B. CH3OH.
- C. CH3COOH.
- D. C2H5OH.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 3491
Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dic̣h NaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là?
- A. 42,3%.
- B. 57,7%.
- C. 88%.
- D. 22%.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 3493
Khi oxi hóa 2,9 gam anđehit X ta thu được 4,5 gam axit cacboxylic tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Vậy công thức của X là?
- A. CH3CHO.
- B. CH2(CHO)2.
- C. OHC-CHO.
- D. C2H4(CHO)2.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 3495
Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
- A. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2.
- B. Na, CaCO3, H2 (Ni, t0).
- C. Ag, CuO, CH3COOH.
- D. H2(Ni, t0), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,t0).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 3497
Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
- A. 1,96.
- B. 4,66.
- C. 2,94.
- D. 5,64.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 3499
Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M. Khối lượng kết tủa thu được là?
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 3502
Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH (t0) thì thu được chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của chất X là?
- A. C2H5COOCH3.
- B. CH3COOC2H5.
- C. HCOOC3H7.
- D. HCOOC3H5.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 3505
Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 1,008 lít H2.
- Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2.
- Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 thu được 6,21 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Biết thể tích các khi đo ở đktc và các ancol đều mạch hở. Công thức 2 ancol X và Y lần lượt là?- A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3.
- B. C2H5OH và C3H7OH.
- C. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3.
- D. CH3OH và C2H5OH.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 3507
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. % khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là?
- A. 35,8%.
- B. 43,4%.
- C. 26,4%.
- D. 27,3%.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 3508
Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
- A. Bó bột khi gẫy xương.
- B. Đúc khuôn.
- C. Thức ăn cho người và động vật.
- D. Năng lượng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 3509
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. CaOCl2 là muối kép.
- B. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
- C. Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
- D. Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 3511
Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là?
- A. Alanin.
- B. Valin.
- C. Glyxin.
- D. Axit glutamic.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 3515
Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
- A. Etyl axetat.
- B. Benzyl axetat.
- C. Isoamyl axetat.
- D. Phenyl axetat.
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 3517
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α- amino axit) mạch hở là?
- A. 7.
- B. 5.
- C. 4.
- D. 6.
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 3519
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
- A. Al.
- B. KMnO4.
- C. Cu(OH)2.
- D. Ag.
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 3521
Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư là?
- A. Mg, BaSO4, Fe3O4.
- B. Al(OH)3, AgCl, CuO.
- C. CuS, (NH4)2SO4, KOH.
- D. KMnO4, KCl, FeCO3.
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 3522
Cho các dung dic̣h sau : NaHCO3, NaHSO4, AlCl3, Na3PO4, AgNO3, HNO3. Chất tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho ở trên là:
- A. HCl.
- B. BaCl2.
- C. H2SO4.
- D. NaOH.
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 3523
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
- A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
- B. NH3, SO2, CO, Cl2.
- C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
- D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 3524
Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là?- A. Có kết tủa xuất hiện.
- B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
- C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
- D. Không có phản ứng xảy ra.
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 3528
Etylamin không có tính chất nào sau đây?
- A. Tác dụng với dung dịch HCl.
- B. Tác dụng với dung dịch FeCl3.
- C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm.
- D. Tác dụng với CaCO3.
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 3529
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là?
- A. 1,25.
- B. 1,0.
- C. 1,2.
- D. 1,4.
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 3530
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
- B. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại.
- C. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- D. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 3531
Trộn lẫn dung dịch có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là?
- A. 28,8 gam.
- B. 31,5 gam.
- C. 26,1 gam.
- D. 14,7 gam.