Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Hôm nay chúng ta học dạng 4: Khảo sát công suất, đây là dạng cuối cùng của bài Công suất. Thực ra dạng bài này là tổng hợp các dạng trên và thông qua nó, các em sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về công suất. Công suất sẽ thay đổi thế nào khi một đại lượng thay đổi? Cực đại ở đâu? Khi đại lượng đó tiến ra vô cùng hay bằng 0 thì như thế nào?

NỘI DUNG BÀI HỌC

Trong dạng bài khảo sát công suất này, chúng ta không thể làm tỉ mỉ như toán học, mà chúng ta chỉ lấy những giá trị đặc biệt như sau: 

* Khảo sát P theo R: \(P = R.\frac{U^2}{R^2 + (Z_L - Z_C)^2}\)
\(\\ \cdot \ R = 0 \Rightarrow P = 0\\ \cdot \ R = R_0: R_0 = |Z_L - Z_C| \rightarrow P_{max} = \frac{U^2}{2R_0}=\frac{U^2}{2|Z_L - Z_C|} \\ \cdot \ R \rightarrow \infty \Rightarrow P = 0\)
* Đồ thị:
\(\left\{\begin{matrix} R_1 + R_2 = \frac{U^2}{P} \hspace{1,2cm}\\ R_1.R_2 = (Z_L - Z_C)^2 \end{matrix}\right.\)     

\(R_1.R_2 = R_{0}^{2}\)

* Khảo sát P theo C: \(P = R.\frac{U^2}{R^2 + (Z_L - Z_C)^2}\)
\(\\ \cdot \ C = 0 \Rightarrow Z_C = \infty \Rightarrow P = 0 \\ \cdot \ C=C_0: Z_{C_0} = Z_{L} \Rightarrow P_{max} = \frac{U^2}{R}\\ \cdot \ C \rightarrow \infty \Rightarrow Z_C \rightarrow 0 \Rightarrow P \rightarrow P_0 = R.\frac{U^2}{R^2 + Z_{L}^{2}}\)
* Đồ thị:
\(Z_{C_1} + Z_{C_2} = 2Z_{L}\)     

\(Z_{C_1} + Z_{C_2} = 2Z_{C_0} \Leftrightarrow \frac{1}{C_1} + \frac{1}{C_2} = \frac{2}{C_0}\)

* Khảo sát P theo L: \(P = R.\frac{U^2}{R^2 + (Z_L - Z_C)^2}\)
\(\\ \cdot \ L = 0 \Rightarrow Z_L = 0 \Rightarrow P = P_1 = R.\frac{U^2}{R^2 + Z_{C}^{2}} \\ \cdot \ L=L_0: Z_{L_0} = Z_{C} \Rightarrow P_{max} = \frac{U^2}{R}\\ \cdot \ L \rightarrow \infty \Rightarrow Z_L \rightarrow \infty \Rightarrow P =0\)
* Đồ thị:
\(Z_{L_1} + Z_{L_2} = 2Z_{C}\)     

\(Z_{L_1} + Z_{L_2} = 2Z_{L_0} \Leftrightarrow L_1 + L_2 = 2L_0\)

* Khảo sát P theo \(\omega\): \(P = R.\frac{U^2}{R^2 + (Z_L - Z_C)^2}\)
\(\\ \cdot \ \omega = 0\Rightarrow \left\{\begin{matrix} Z_L = 0\\ Z_C = \infty \end{matrix}\right. \Rightarrow P = 0\\ \cdot \ \omega = \omega _0: Z_{L_0} = Z_{C_0} \Rightarrow omega _0 = \frac{1}{\sqrt{LC}} \Rightarrow P_{max} = \frac{U^2}{R} \\ \cdot \ \omega \rightarrow \infty \Rightarrow \left\{\begin{matrix} Z_L \rightarrow \infty \\ Z_C \rightarrow 0 \ \end{matrix}\right. \Rightarrow P \rightarrow 0\)
* Đồ thị:
\(\omega _1.\omega _2 = \omega _{0}^{2}\)     

VD1: Đặt điện áp \(u = U\sqrt{2}\cos 100 \pi t\) (V) vào 2 đầu mạch RLC ghép nối tiếp có \(L = \frac{2}{5 \pi }\ H; \ C = 31,8\ \mu F\), điện trở R thay đổi được. Khi cho R tăng từ 30 \(\Omega\) đến 50 \(\Omega\) thì công suất thay đổi như thế nào?
Giải:
\(\\ Z_L = L \omega = \frac{2}{5 \pi } .100 \pi = 40 \ \Omega \\ Z_C = \frac{1}{C \omega } = \frac{1}{31,8.10^{-6}.100 \pi} = 100\ \Omega \\ P_{max} \Rightarrow R_0 = |Z_L - Z_C| = 60\ \Omega\)
Vì \(30 < 50 < R_0 = 60 \ \Omega\) ⇒ Công suất tiêu thụ của mạch luôn tăng.

VD2: Đặt điện áp \(u = U_0\cos 100\pi t\) (V)vào 2 đầu mạch RLC ghép nối tiếp có R = 100 \(\Omega\) và tụ C thay đổi được. Khi \(C = C_1 = \frac{10^{-4}}{2 \pi }\ F\) hoặc \(C = C_2 = \frac{10^{-4}}{4 \pi }\ F\) thì mạch tiêu thụ cùng công suất; khi C = C0 thì Pmax = 200 W. Tìm các giá trị C0, L, U0?

Giải:
Ta có: \(\frac{1}{C_1} + \frac{1}{C_2} = \frac{2}{C_0} \Rightarrow C_0 = \ ?\)
\(\\ Z_{C_1} = \frac{1}{C_1\omega } = \frac{1}{\frac{10^{-4}}{2 \pi }.100 \pi } = 200\ \Omega \\ Z_{C_2} = \frac{1}{C_2\omega } = \frac{1}{\frac{10^{-4}}{4 \pi }.100 \pi } = 400\ \Omega \\ \cdot \ Z_L = Z_{C_0} = \frac{Z_{C_1} + Z_{C_2}}{2} = 300\ \Omega \\ \left\{\begin{matrix} \cdot \ L = \frac{Z_L}{\omega } = \frac{300}{100 \pi } = \frac{3}{\pi }\ (H) \hspace{1,5cm}\\ \cdot \ C_0 = \frac{1}{Z_{C_0}\omega } = \frac{1}{300.100\pi } = \frac{10^{-4}}{3 \pi }\ (F) \end{matrix}\right.\\ \cdot \ P_{max} = \frac{U^2}{R} = 200 \Rightarrow U^2 = 200.100 = 2.10^4\\ \Rightarrow U = 100\sqrt{2} \ (V) \\ \Rightarrow U_0 = U\sqrt{2} = 200 \ (V)\)

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Vật lý năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 15 bài học Chuyên đề 1: Dao động cơ học
1
00:59:15 Bài 1: Dao động điều hòa
Hỏi đáp
4
12
15
16
00:54:11 Bài 2: Con lắc lò xo
Hỏi đáp
17
00:24:02 Dạng 1: Cắt - Ghép lò xo
Hỏi đáp
10 Bài tập
23
Kiểm tra: Đề thi online phần con lắc lò xo
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi
24
00:37:36 Bài 3: Con lắc đơn
Hỏi đáp
31
Kiểm tra: Đề thi online phần con lắc đơn
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi
33
34
00:41:15 Dạng 2: Dao động tắt dần
Hỏi đáp
10 Bài tập
35
00:31:51 Dạng 3: Bài toán va chạm
Hỏi đáp
10 Bài tập
38
39
01:04:50 Bài 5: Tổng hợp dao động
Hỏi đáp
10 Bài tập
58
00:38:18 Bài 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập
60
62
00:30:31 Dạng 3: Cộng hưởng điện
Hỏi đáp
10 Bài tập
67
00:19:52 Dạng 1: Áp dụng công thức tính công suất
Hỏi đáp
10 Bài tập
68
00:19:37 Dạng 2: Cho công suất, tìm R, L, C hoặc ω
Hỏi đáp
10 Bài tập
70
00:37:43 Dạng 4: Khảo sát công suất
Hỏi đáp
10 Bài tập
74
01:16:48 Dạng 5: Bài toán cực trị
Hỏi đáp
10 Bài tập
75
00:21:15 Dạng 6: Độ lệch pha - Giản đồ vectơ
Hỏi đáp
10 Bài tập
76
77
00:32:14 Bài 5: Máy phát điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập
78
00:32:31 Bài 6: Động cơ điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập