Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Qua bài này, các em sẽ được làm quen với các bài tập liên quan đến mạch điện xoay chiều với nhiều cấp độ từ dễ đến khó…, các em cần phải nắm được kiến thức về giá trị tức thời và các công thức liên quan đến giá trị tức thời, từ đó vận dụng và hoàn thành tốt bài tập.

NỘI DUNG BÀI HỌC

Xét mạch RLC nối tiếp 
Nếu \(i=I_0cos(\omega t+\varphi _i)\)

\(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} u_R=U_{OR}cos(\omega t+\varphi _i)\\ u_L=U_{OL}cos(\omega t+\varphi _i+\frac{\pi}{2})\\ u_C=U_{OC}cos(\omega t+\varphi _i-\frac{\pi}{2}) \end{matrix}\right.\)
uR cùng pha \(i\Rightarrow u_R=iR\Leftrightarrow i=\frac{u_R}{R}\)
uvuông pha \(i\Rightarrow \left ( \frac{u_L}{U_{0L}} \right )+\left ( \frac{i}{I_0} \right )^2=1\)
u
vuông pha \(i\Rightarrow \left ( \frac{u_C}{U_{0C}} \right )+\left ( \frac{i}{I_0} \right )^2=1\)
u
vuông pha \(u_L \Rightarrow \left ( \frac{u_R}{U_{OR}} \right )^2+ \left ( \frac{u_L}{U_{OL}} \right )^2=1\)
u
vuông pha \(u_C \Rightarrow \left ( \frac{u_R}{U_{OR}} \right )^2+ \left ( \frac{u_C}{U_{OC}} \right )^2=1\)

ungược pha \(u_C \Rightarrow \left\{\begin{matrix} u_L=U_{OL}cos(\omega t+\varphi )\\ u_C=U_{OCL}cos(\omega t+\varphi ) \end{matrix}\right.\Rightarrow \frac{u_L}{u_C} =\frac{U_{OL}}{U_{OC}} =\frac{Z_L}{Z_C}\)
* Chú ý:

\(U_{OL}=U_L\sqrt{2}, \ \ I_O=I \sqrt{2}\)
\(\Rightarrow \left ( \frac{u_L}{U_{OL}} \right )+\left ( \frac{i}{I_O} \right )^2=1 \Rightarrow \left ( \frac{u_L}{U_{L}} \right )+\left ( \frac{i}{I} \right )^2=2\)
* Viết biểu thức:
+ Nếu đề cho \(u_{MN}=U_{OMN}.cos(\omega t+\varphi_{u_{MN}} )\)
\(\rightarrow\) Yêu cầu viết biểu thức:
Ta có: \(i=I_O cos(\omega t+\varphi _i)\)
+ Tìm \(Z_{MN}\Rightarrow I_O=\frac{U_{OMN}}{Z_{MN}}\)
+ Tìm \(tan\varphi _{MN}\Rightarrow \varphi _{MN}\Rightarrow \varphi _i=\varphi _{u_{MN}}-\varphi _{MN}\)
Vậy \(i=I_O cos(\omega t+\varphi _i)\)
+ Nếu đề cho \(i=I_O cos(\omega t+\varphi _i)\)
\(\rightarrow\) Yêu cầu viết biểu thức \(u_{MN}\)?
+ Tìm \(Z_{MN}\Rightarrow U_{OMN}=I_O.Z_{MN}\)
+ Tìm \(tan\varphi _{MN}\Rightarrow \varphi _{MN}\Rightarrow \varphi _{u_{MN}} =\varphi _i+\varphi _{MN}\)
Vậy \(u_{MN}=U_{OMN} cos(\omega t + \varphi _{u_{MN}})\)
+ Nếu đề cho u1 
\(\rightarrow\) Yêu cầu viết u2?
Từ u1 \(\rightarrow\) Viết biểu thức i \(\rightarrow\) Viết u2

VD1: Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}cos(100\pi t + \frac{\pi }{6}) (v)\) vào 2 đầu tụ \(C=\frac{10^{-4}}{\pi}F\)
a. Viết biểu thức i?
b. Tại thời điểm \(u=10\sqrt{6}(V)\) thì cường độ dòng điện i bằng bao nhiêu?
Giải
a.
\(Z_C=\frac{1}{C.\omega }=\frac{1}{\frac{10^{-4}}{\pi}.100\pi}=100\Omega\)
\(I_O=\frac{U_{OC}}{Z_C}=\frac{200\sqrt{2}}{100}=2\sqrt{2}A\)
\(\varphi _{u_{C}}=\varphi _i-\frac{\pi}{2}\Rightarrow \varphi _i=\varphi _{u_{C}}+ \frac{\pi}{2}=\frac{\pi}{6}+\frac{\pi}{2}=\frac{2\pi}{3}\)
Vậy \(i=2\sqrt{2}.cos(100\pi t + \frac{2 \pi}{3}) (A)\)
b.\(u_C\perp i\Rightarrow \left ( \frac{u_C}{U_{OC}} \right )^2+\left ( \frac{i}{I_O } \right )^2=1\)
\(\Rightarrow i=\pm I_O\sqrt{1-\left ( \frac{u_C}{U_{O}} \right )^2}=\pm 2\sqrt{2} \sqrt{1-\left ( \frac{100\sqrt{6}}{200\sqrt{2}} \right )^2}\)
\(\Rightarrow i=\pm 2\sqrt{2}.\frac{1}{2}=\pm \sqrt{2}(A)\)
VD2: Đặt điện áp \(u=200cos(100\pi t-\frac{\pi}{4})(V)\) vào 2 đầu mạch RLC ghép nối tiếp có \(R = 50\Omega, L=318mH, C=63,6\mu F\). Viết biểu thức \(i, u_R, u_C, u_{RC}, u_{LC}\).
Giải
\(Z_L=L.\omega =318.10^{-3}.100 \pi=100\Omega\)
\(Z_C=\frac{1}{C.\omega} =\frac{1}{63,6.10^{-6}.100 \pi}=50\Omega\)
\(Z=\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}=\sqrt{50^2+(100-50)^2}=50\sqrt{2}\Omega\)
\(\Rightarrow I_O=\frac{U_O}{Z}=\frac{200}{50\sqrt{2}}=2\sqrt{2}A\)
\(tan\varphi =\frac{Z_L-Z_C}{R}=\frac{100-50}{50}=1\Rightarrow \varphi =\frac{\pi }{4}\)
\(\Rightarrow \varphi _i=\varphi _u-\varphi =-\frac{\pi}{4}-\frac{\pi}{4}=-\frac{\pi}{2}\)
Vậy \(i=2\sqrt{2}.cos(100\pi t-\frac{\pi}{2})(A)\)
\(u_R=100\sqrt{2}.cos(100\pi t-\frac{\pi}{2})(v)\)
\(u_L=200\sqrt{2}.cos(100\pi t-\frac{\pi}{2}+\frac{\pi}{2})(v)\)
\(u_C=100\sqrt{2}.cos(100\pi t-\frac{\pi}{2}-\frac{\pi}{2})(v)\)
\(u_{RC}=U_{ORC}.cos(\omega t+\varphi _{u_{RC}})\)
\(Z_{RC}=\sqrt{R^2+Z_L^2}=\sqrt{50^2+50^2}=50\sqrt{2}\Omega\)
\(\Rightarrow U_{ORC}=I_{RC}=2\sqrt{2}.50\sqrt{2}=200V\)
\(tan\varphi _{RC}=\frac{-Z_C}{R}=\frac{-50}{50}=-1\Rightarrow \varphi _{RC}=-\frac{\pi }{4}\)
\(\Rightarrow \varphi _{u_{RC}}=\varphi _i+\varphi _{RC}=-\frac{\pi}{2}+(-\frac{\pi}{4} )=-\frac{3\pi}{4}\)
Vậy \(u_{RC}=200.cos(100\pi t-\frac{3 \pi}{4})(V)\)
Viết \(u_{LC}=U_{OLC}.cos (\omega t+\varphi _{u_{LC}})\)
\(U_{OLC}=I_O.Z_{LC}\left | Z_L-Z_C \right |=2\sqrt{2}.\left | 100-50 \right |=100\sqrt{2}\)
\(tan\varphi _{LC}=\frac{Z_L-Z_C}{O}=\frac{50}{0}=\infty \Rightarrow \varphi _{LC}=\frac{\pi}{2}\)
\(\Rightarrow \varphi _{u_{LC}}=\varphi _i+\varphi _{LC}=-\frac{\pi}{2}+\frac{\pi}{2}=0\)
Vậy \(u_{LC}=100\sqrt{2}.cos.100\pi t (V)\)
Cài đặt: 
\(shift\rightarrow mode\rightarrow 4\rightarrow R\)
\(mode\rightarrow 2\rightarrow CMPLX\)
\(u=U_O cos(\omega t + \varphi _u)\rightarrow U_O< \varphi _u\)
\(i=I_O cos(\omega t + \varphi _i)\rightarrow I_O<\varphi _i\)
\(Z=\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}\rightarrow R+(Z_L-Z_C)i\)
Viết i
\(i=\frac{u}{Z}=\frac{U_O<\varphi _u}{R+(Z_L-Z_C)i}=\frac{U_{ORC}< \varphi _{u_{RC}}}{R-Z_Ci }=\frac{u_{ORL}<\varphi _{u_{RL}}}{R+Z_L.i}\)
\(=\frac{U_{OL}<\varphi _{u_{L}}}{Z_L.i}=\frac{U_{OC}<\varphi _{u_{C}}}{-Z_C.i}=...\)
Viết u:
\((I_O<\varphi _i).[R+(Z_L-Z_C)i]\)
\(\rightarrow (I_O<\varphi _i).(R-Z_C.i)=U_{ORC}<\varphi _{i_{RC}}\)Tìm Z:
\(\frac{U_O<\varphi _u}{I_O<\varphi _i}=R+(Z_L-Z_C)i\)
Chú ý:
\(shift\rightarrow 2\rightarrow 3=r<\) Đ
\(shift\rightarrow 2\rightarrow 4=a+bi\)

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Vật lý năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 15 bài học Chuyên đề 1: Dao động cơ học
1
00:59:15 Bài 1: Dao động điều hòa
Hỏi đáp
4
12
15
16
00:54:11 Bài 2: Con lắc lò xo
Hỏi đáp
17
00:24:02 Dạng 1: Cắt - Ghép lò xo
Hỏi đáp
10 Bài tập
23
Kiểm tra: Đề thi online phần con lắc lò xo
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi
24
00:37:36 Bài 3: Con lắc đơn
Hỏi đáp
31
Kiểm tra: Đề thi online phần con lắc đơn
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi
33
34
00:41:15 Dạng 2: Dao động tắt dần
Hỏi đáp
10 Bài tập
35
00:31:51 Dạng 3: Bài toán va chạm
Hỏi đáp
10 Bài tập
38
39
01:04:50 Bài 5: Tổng hợp dao động
Hỏi đáp
10 Bài tập
58
00:38:18 Bài 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập
60
62
00:30:31 Dạng 3: Cộng hưởng điện
Hỏi đáp
10 Bài tập
67
00:19:52 Dạng 1: Áp dụng công thức tính công suất
Hỏi đáp
10 Bài tập
68
00:19:37 Dạng 2: Cho công suất, tìm R, L, C hoặc ω
Hỏi đáp
10 Bài tập
70
00:37:43 Dạng 4: Khảo sát công suất
Hỏi đáp
10 Bài tập
74
01:16:48 Dạng 5: Bài toán cực trị
Hỏi đáp
10 Bài tập
75
00:21:15 Dạng 6: Độ lệch pha - Giản đồ vectơ
Hỏi đáp
10 Bài tập
76
77
00:32:14 Bài 5: Máy phát điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập
78
00:32:31 Bài 6: Động cơ điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập