Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Qua video bài giảng Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như : 

  • Phát biểu được định nghĩa sóng cơ.

  • Phát biểu được định nghĩa các khái niệm liên quan với sóng: sóng dọc, sóng ngang, tốc độ truyền sóng, tần số, chu kì, bước sóng, pha.

  • Nêu được các đặc trưng của sóng là biên độ, chu kì hay tần số, bước sóng và năng lượng sóng.

NỘI DUNG BÀI HỌC

* Các đại lượng đặc trưng:
- Chu kỳ (T) - Tần số (f)
- Tốc độ truyền sóng: \(v=\frac{s}{t}\) = hằng số
- Bước sóng (\(\lambda\))
* Các công thức liên hệ:

  • \(T=\frac{1}{f}\)
  • \(v=\frac{s}{t}=\frac{\lambda }{T}=\lambda .f\)
  • \(\lambda =v.T=\frac{v}{f}\)

* Xét hình dạng sóng.

- Khoảng các giữa n gợn sóng liên tiếp là
\(d\Rightarrow d=(n-1)\lambda \Rightarrow \lambda =\frac{d}{n-1}\)
- Khoảng các từ gợn n đến gợn thứ m (m>n) là:
\(d\Rightarrow d=(m-n)\lambda \Rightarrow \lambda =\frac{d}{m-n}\)
- Nhô cao lên N lần trong thời gian \(\Delta t\)
\(\Rightarrow \Delta t=(N-1)T\Rightarrow T=\frac{\Delta t}{n-1}\)

VD1: Một người quan sát sóng biển thấy nó nhô cao lên 8 lần trong thời gia  5,6s và 5 gợn sóng liên tiếp cách nhau 2m. Tìm f và v?
Giải
Ta có: 
\(5,6=(8-1).T\Rightarrow T=0,8s\)
\(\Rightarrow f=\frac{1}{T}=\frac{1}{0,8}=1,25Hz\)
\(2=(5-1).\lambda \Rightarrow \lambda =0,5(m)\)
\(\Rightarrow v=\lambda .f=0,5 . 1,25=0,625(\frac{m}{s})\)

VD2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong thời gian 18s. Cho tốc độ truyền sóng bằng 4 m/s. Tìm khoảng cách từ gợn thứ 5 đên gợn thứ 9 trên cùng 1 phương truyền sóng.
Giải
\(18=(10-1)T\Rightarrow T=2s\)
\(\lambda =v.T=4.2=8(m)\)
\(d=(9-5)\lambda =4.8=32(m)\)

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Vật lý năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 15 bài học Chuyên đề 1: Dao động cơ học
1
00:59:15 Bài 1: Dao động điều hòa
Hỏi đáp
4
12
15
16
00:54:11 Bài 2: Con lắc lò xo
Hỏi đáp
17
00:24:02 Dạng 1: Cắt - Ghép lò xo
Hỏi đáp
10 Bài tập
23
Kiểm tra: Đề thi online phần con lắc lò xo
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi
24
00:37:36 Bài 3: Con lắc đơn
Hỏi đáp
31
Kiểm tra: Đề thi online phần con lắc đơn
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi
33
34
00:41:15 Dạng 2: Dao động tắt dần
Hỏi đáp
10 Bài tập
35
00:31:51 Dạng 3: Bài toán va chạm
Hỏi đáp
10 Bài tập
38
39
01:04:50 Bài 5: Tổng hợp dao động
Hỏi đáp
10 Bài tập
58
00:38:18 Bài 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập
60
62
00:30:31 Dạng 3: Cộng hưởng điện
Hỏi đáp
10 Bài tập
67
00:19:52 Dạng 1: Áp dụng công thức tính công suất
Hỏi đáp
10 Bài tập
68
00:19:37 Dạng 2: Cho công suất, tìm R, L, C hoặc ω
Hỏi đáp
10 Bài tập
70
00:37:43 Dạng 4: Khảo sát công suất
Hỏi đáp
10 Bài tập
74
01:16:48 Dạng 5: Bài toán cực trị
Hỏi đáp
10 Bài tập
75
00:21:15 Dạng 6: Độ lệch pha - Giản đồ vectơ
Hỏi đáp
10 Bài tập
76
77
00:32:14 Bài 5: Máy phát điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập
78
00:32:31 Bài 6: Động cơ điện xoay chiều
Hỏi đáp
10 Bài tập